HẠN NỘP TỜ KHAI 2022 CÁC DOANH NGHIỆP CẦN LƯU Ý
Hạn nộp tờ khai và các loại báo cáo thuế năm 2022 dưới đây bao gồm lịch nộp các loại tờ khai thuế môn bài, thuế GTGT, thuế TNCN, thuế TNDN, báo cáo tài chính, quyết toán thuế, báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn,…
Khái quát
Chương IV Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14 do Quốc hội ban hành ngày 13 tháng 06 năm 2019 quy định cụ thể nguyên tắc và hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ, hạn nộp tờ khai, địa điểm nộp thuế cho người nộp thuế.
>> Hạn nộp tờ khai của năm 2022
Loại tờ khai | Hạn nộp | ||
Theo tháng | Theo quý | Theo năm | |
Thuế môn bài | 30/1 (các doanh nghiệp được miễn thuế môn bài năm đầu tiên) | ||
Thuế GTGT | Ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh | Ngày cuối cùng của tháng đầu của quý tiếp theo quý phát sinh | |
Thuế TNCN | Ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh | Ngày cuối cùng của tháng đầu của quý tiếp theo quý phát sinh | |
Thuế TNDN | Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch | ||
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn | Không cần nộp khi dùng hóa đơn điện tử | ||
BCTC | Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính. | ||
Quyết toán thuế TNCN (Cá nhân tự khai trực tiếp) | Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 4 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch | ||
Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai và nộp theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế. |
>> Vậy mức phạt nếu chậm nộp các loại tờ khai này là bao nhiêu?
Căn cứ Chương II Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn, mức phạt chậm nộp đối với các doanh nghiệp khi có hành vi vi phạm như sau:
Loại tờ khai | Mức phạt chậm nộp | |||||
Từ 1-5 ngày | Từ 1-30 ngày | Từ 31–60 ngày | Từ 61-90 ngày | Chậm trên 91 ngày | ||
Phát sinh phải nộp | Không phát sinh phải nộp | |||||
Thuế môn bài | Phạt cảnh cáo (có tình tiết giảm nhẹ) | 2 triệu – 5 triệu (Không có tình tiết giảm nhẹ) | 5 triệu – 8 triệu | 8 triệu – 15 triệu | 15 triệu – 25 triệu | 8 triệu – 15 triệu |
Thuế GTGT | ||||||
Thuế TNCN | ||||||
Thuế TNDN | ||||||
Báo cáo tài chính. | ||||||
Quyết toán thuế |